![]() | Hôm nay | 275 |
![]() | Hôm qua | 496 |
![]() | Tuần này | 4239 |
![]() | Tuần trước | 4158 |
![]() | Tháng này | 1553 |
![]() | Tháng trước | 21403 |
![]() | Tất cả | 6390262 |
Tọa độ tuyệt đối G90.
Tọa độ tương đối G91.
Các lệnh di chuyển:
Di chuyển nhanh G00.
Di chuyển thẳng G01.
Di chuyển theo cung tròn G02, G03.
Thực hiện dừng tạm thời G04.
Lựa chọn mặt phẳng gia công: G17, G18, G19.
Khai báo đơn vị gia công:
Khai báo đơn vị gia công hệInh: G20.
Khai báo đơn vị gia công hệ Mét G21.
Bù trừ bán kính dụng cụ: G40, G41, G42.
Bù trừ chiều dài dụng cụ : G43 , G44 , G49.
Lựa chọn hệ tọa độ phôi : G92,G54> G59.
Chu trình khoan: G80, G81, G82, G83.
Bảng mã M trong lập trình:
Dừng chương trình và dùng lựa chọn: M00, M01.
Quay và dừng trục chính: M03, M04, M05.
Thay đổi dụng cụ: M06.
Bật tắt dung dịch tưới nguội: M08, M09.
Bật tắt quá trình thổi khí: M51, M59.
Gọi chương trình con và trở về từ chương trình con: M98, M99.
MÃ LỆNH T, S, F, D và H:
Mã lệnh gọi dụng cụ:T.
Mã lệnh điều khiển trục chính: S.
Mã lệnh điều khiển tốc độ tiến dao: F.
Mã lệnh bù trừ bán kính dụng cụ: D.
Mã lệnh xác định địa chỉ bù trừ chiều dài dụng cụ: H.